Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nïk˧˥nḭ̈t˩˧nɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nïk˩˩nḭ̈k˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

ních

  1. Nhét cho đầy, cho chặt.
    Ních ổi đầy túi.
  2. Ăn cho thật nhiều.
    Ních cơm đầy dạ dày.

Tham khảo sửa