Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰo̤˨˩tʰo˧˧tʰo˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰo˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thồ

  1. Giá bắc lên lưng ngựa để chở đồ.

Tính từ

sửa

thồ

  1. Dùng để thồ.
    Xe thồ.
    Ngựa thồ.

Động từ

sửa

thồ

  1. Chuyên chở bằng ngựa hay bằng các phương tiện nhỏ khác.
    Thồ muối bằng xe đạp.

Tham khảo

sửa