Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwt˧˥kwk˩˧wk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwt˩˩kwt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

quyết

  1. Nhóm thực vậtthân, rễ, thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử.
  2. Ngành thực vật có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn (mạch rây và mạch gỗ); sinh sản bằng bào tử; bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh.
    Cây dương xỉ thuộc nhóm quyết.

Động từ

sửa

quyết

  1. Định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc.
    còn phân vân nên chưa dám quyết
    "Đã gần chi có điều xa, Đá vàng đã quyết, phong ba cũng liều." (Truyện Kiều)
  2. Nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực.
    quyết không lùi bước
    quyết làm cho bằng được
  3. (ít dùng) khẳng định dứt khoát (về việc gì)
    tôi quyết với anh là chúng ta sẽ thắng

Thán từ

sửa

quyết

  1. (khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát.
    việc này quyết không để xảy ra sai sót

Tham khảo

sửa