hàn
Từ Hán-Việt đọc trại của tiếng Trung Quốc 焊 (HV: hãn).
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːn˨˩ | haːŋ˧˧ | haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːn˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hàn”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ Sửa đổi
- (khẩu ngữ). Gọi tắt của hàn lâm.
- Ông hàn.
Động từ Sửa đổi
- Nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm nóng chảy.
- Hàn hai ống thép lại
- Làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng.
- Hàn nồi.
- Hàn con đê.
- Răng sâu phải hàn.
Tính từ Sửa đổi
- Từ này có nguồn gốc Hán Việt, nghĩa là lạnh. ; (Đông Y) Cơ thể Ở thể tạng lạnh, với biểu hiện như sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều
- Máu hàn.
- Chứng trúng hàn.
Từ ghép Sửa đổi
- Hàn lâm viện: Có tính chất kinh điển hoặc chỉ tổ chức của các nhà khoa học hàng đầu.
- Hàn mạc hay hàn mặc: Văn chương, văn học (nghĩa bóng)
- Hàn sa: Một khu vực chứa cát hoang vắng, thông thường chỉ các khu vực bờ biển không có người qua lại.
- Hàn the: Hóa chất Tetraborat natri.
- Thương hàn: Bệnh do vi khuẩn Salmonella typhi gây ra.
- Hàn gắn: Việc điều chỉnh, sửa chữa, tái gắn kết các mối quan hệ.
- Hàn huyên: Một từ Hán-Việt, có nghĩa là nói chuyện với nhau.
- Hàn khẩu: Gắn kết lại chỗ bị vỡ, thông thường ám chỉ công việc liên quan đến đê điều, đập nước.
- Một từ Hán-Việt, mang nghĩa là nghèo túng như trong các từ: hàn gia, hàn nho, hàn vi, hàn nhân v.v
Tham khảo Sửa đổi
- "hàn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quan Thoại Sửa đổi
Cách viết khác Sửa đổi
- han – nonstandard
Latinh hóa Sửa đổi
- Bính âm Hán ngữ của 漢/汉, 汉.
- Bính âm Hán ngữ của 汗.
- Bính âm Hán ngữ của 旱.
- Bính âm Hán ngữ của 焊.
- Bính âm Hán ngữ của 瀚.
- Bính âm Hán ngữ của 憾.
- Bính âm Hán ngữ của 捍.
- Bính âm Hán ngữ của 撼.
- Bính âm Hán ngữ của 悍.
- Bính âm Hán ngữ của 頷/颔, 颔.
- Bính âm Hán ngữ của 銲/焊.
- Bính âm Hán ngữ của 扞.
- Bính âm Hán ngữ của 晥.
- Bính âm Hán ngữ của 翰.
- Bính âm Hán ngữ của 傼.
- Bính âm Hán ngữ của 和.
- Bính âm Hán ngữ của 哻.
- Bính âm Hán ngữ của 唅.
- Bính âm Hán ngữ của 垾.
- Bính âm Hán ngữ của 娨.
- Bính âm Hán ngữ của 屽.
- Bính âm Hán ngữ của 撖.
- Bính âm Hán ngữ của 擀.
- Bính âm Hán ngữ của 攌.
- Bính âm Hán ngữ của 旰.
- Bính âm Hán ngữ của 晘.
- Bính âm Hán ngữ của 暵.
- Bính âm Hán ngữ của 汄.
- Bính âm Hán ngữ của 泒.
- Bính âm Hán ngữ của 浛.
- Bính âm Hán ngữ của 涆.
- Bính âm Hán ngữ của 涵.
- Bính âm Hán ngữ của 淊.
- Bính âm Hán ngữ của 澈.
- Bính âm Hán ngữ của 澏.
- Bính âm Hán ngữ của 灒/𪷽.
- Bính âm Hán ngữ của 熯.
- Bính âm Hán ngữ của 猂.
- Bính âm Hán ngữ của 珳.
- Bính âm Hán ngữ của 皔.
- Bính âm Hán ngữ của 睅.
- Bính âm Hán ngữ của 罕.
- Bính âm Hán ngữ của 莟.
- Bính âm Hán ngữ của 菡.
- Bính âm Hán ngữ của 蔉.
- Bính âm Hán ngữ của 蛿.
- Bính âm Hán ngữ của 蜭.
- Bính âm Hán ngữ của 螒.
- Bính âm Hán ngữ của 譀/𰶆.
- Bính âm Hán ngữ của 豻.
- Bính âm Hán ngữ của 貋.
- Bính âm Hán ngữ của 邫.
- Bính âm Hán ngữ của 酣.
- Bính âm Hán ngữ của 釬/焊.
- Bính âm Hán ngữ của 鋎.
- Bính âm Hán ngữ của 閈/闬.
- Bính âm Hán ngữ của 闬.
- Bính âm Hán ngữ của 雗.
- Bính âm Hán ngữ của 領/领.
- Bính âm Hán ngữ của 頜/颌, 颌.
- Bính âm Hán ngữ của 顄/𱂰.
- Bính âm Hán ngữ của 顇/悴.
- Bính âm Hán ngữ của 馯/𫘛.
- Bính âm Hán ngữ của 駻/𫘣.
- Bính âm Hán ngữ của 鳮.
- Bính âm Hán ngữ của 鶾.
- Bính âm Hán ngữ của 㑵.
- Bính âm Hán ngữ của 㒈.
- Bính âm Hán ngữ của 顑/𱂱.