bầy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̤j˨˩ | ɓəj˧˧ | ɓəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabầy
- Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ.
- Bầy gà.
- Bầy gia súc.
- Đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ.
- Một mình chống trả cả bầy du côn.
- Bầy kẻ cướp.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "bầy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)