Xem Dung

Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuŋ˧˧juŋ˧˥juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˧˥ɟuŋ˧˥˧

Từ tương tự Sửa đổi

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ Sửa đổi

dung

  1. Vẻ ngoài của con người.
    Công, dung, ngôn hạnh luôn là thước đo vẻ đẹp của phụ nữ.

Từ dẫn xuất Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

dung

  1. Tha thứ.
    Trời không dung, đất không tha tội ác của hắn.

Từ dẫn xuất Sửa đổi

Dịch Sửa đổi

Tiếng Anh Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Từ nguyên Sửa đổi

danh từ
Từ tiếng Anh trung đại, từ tiếng Anh cổ, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *dungō, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dhengh- (“bao phủ”). Giống như tiếng Thượng Đức cổ tunga, tiếng Đức Dung, tiếng Hạ Đức dung, tiếng Iceland dyngja, và tiếng Thụy Điển dynga.

Danh từ Sửa đổi

dung (đếm đượckhông đếm được; số nhiều dungs)

  1. Phân thú vật (ít khi nói về người).
  2. Phân bón.
  3. Điều ô uế, điều nhơ bẩn.

Từ dẫn xuất Sửa đổi

Ngoại động từ Sửa đổi

dung

  1. Bón phân.
  2. () Quá khứphân từ quá khứ của ding
  3. (In ấn) Ngâm vào nước sôiphân để lọc bớt cẩn màu.
  4. (Thông tục) Vứt bỏ.

Chia động từ Sửa đổi

bón phân

Đồng nghĩa Sửa đổi

quá khứ của ding

Nội động từ Sửa đổi

dung

  1. Ỉa ra.

Chia động từ Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

dung

  1. vui.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên