Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zawŋ˧˧jawŋ˧˥jawŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟawŋ˧˥ɟawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giong

  1. Cành tre.
    Lấy giong làm bờ giậu.
  2. Tấm phản.

Động từ

sửa

giong

  1. Đi nhanh.
    Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Truyện Kiều)
  2. Đưa đi, dắt đi.
    Giong trẻ con đi chơi.
    Giong trâu về nhà.
  3. Giơ cao lên cho sáng.
    Giong đuốc..
    Cờ giong..
    Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
  4. (Đph) .

Tham khảo

sửa