giong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zawŋ˧˧ | jawŋ˧˥ | jawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawŋ˧˥ | ɟawŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiong
Động từ
sửagiong
- Đi nhanh.
- Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Truyện Kiều)
- Đưa đi, dắt đi.
- Giong trẻ con đi chơi.
- Giong trâu về nhà.
- Giơ cao lên cho sáng.
- Giong đuốc..
- Cờ giong..
- Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
- (Đph) .
Tham khảo
sửa- "giong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)