dựng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔŋ˨˩ | jɨ̰ŋ˨˨ | jɨŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨŋ˨˨ | ɟɨ̰ŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “dựng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửadựng
- Đặt cho đứng thẳng.
- Dựng cột nhà.
- Dựng mọi người dậy (làm cho thức dậy).
- Tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền (thường là trên mặt đất) bằng những vật liệu kết lại theo một cấu trúc nhất định.
- Dựng nhà.
- Dựng cổng chào.
- Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định (thường nói về công trình nghệ thuật).
- Dựng kịch.
- Dựng tranh.
- Câu chuyện dựng đứng (bịa đặt hoàn toàn).
- Tạo nên và làm cho có được sự tồn tại vững vàng.
- Dựng cơ đồ.
- Từ buổi đầu dựng nước.
- (Chm.) . Vẽ hoặc nói rõ cách vẽ một hình phẳng nào đó thoả mãn một số điều kiện cho trước (thường chỉ dùng thước và compa).
- Dựng một tam giác đều có một cạnh là đoạn thẳng AB.
- Bài toán dựng hình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dựng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaĐộng từ
sửadựng
- dựng.
- dựng cột len ― dựng cột lên
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: dựng
Tham khảo
sửa- “dựng”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].