Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuʔuŋ˧˥juŋ˧˩˨juŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟṵŋ˩˧ɟuŋ˧˩ɟṵŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dũng

  1. (Kết hợp hạn chế) . Sức mạnh thể chấttinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
    Trí và dũng đi đôi.

Xem thêm

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa