lọc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔwk˨˩ | la̰wk˨˨ | lawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawk˨˨ | la̰wk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalọc
- Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó.
- Lọc bột sắn đang ngâm.
- Lọc cháo.
- Thuốc lá có đầu lọc.
- Lọc cua vừa giã.
- Nước lọc.
- Tách riêng ra phần được yêu cầu.
- Lọc thịt.
- Lọc lấy giống tốt.
Tham khảo
sửa- "lọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)