dung mạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuŋ˧˧ ma̰ːʔw˨˩ | juŋ˧˥ ma̰ːw˨˨ | juŋ˧˧ maːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuŋ˧˥ maːw˨˨ | ɟuŋ˧˥ ma̰ːw˨˨ | ɟuŋ˧˥˧ ma̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửadung mạo
- Dáng điệu và sắc mặt nói chung, biểu hiện một trạng thái tinh thần.
- Nhìn dung mạo người ấy đã thấy là một thanh niên có ý chí cao.