Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwa̤ːn˨˩ɗwaːŋ˧˧ɗwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

đoàn

  1. Số đông người, vật đi liền nhau.
    Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (Truyện Kiều)
    Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (Truyện Kiều)
    Đoàn ô-tô vận tải
  2. Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung.
    Đoàn chủ tịch.
    Đoàn thư kí hội nghị
  3. Tổ chức gồm những người hoạt động vì một mục đích chung.
    Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
    Đoàn văn công
  4. Tổ chức của quân đội trên đơn vị đội.
    Cả đoàn được.
    Bác.
    Hồ khen.

Đồng nghĩa

sửa

́* bọn ́* bầy

Tham khảo

sửa