đoàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đoàn
- Số đông người, vật đi liền nhau.
- Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (Truyện Kiều)
- Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (Truyện Kiều)
- Đoàn ô-tô vận tải
- Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung.
- Đoàn chủ tịch.
- Đoàn thư kí hội nghị
- Tổ chức gồm những người hoạt động vì một mục đích chung.
- Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
- Đoàn văn công
- Tổ chức của quân đội trên đơn vị đội.
- Cả đoàn được.
- Bác.
- Hồ khen.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "đoàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)