đoàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗwa̤ːn˨˩ | ɗwaːŋ˧˧ | ɗwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗwan˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đoàn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađoàn
- Số đông người, vật đi liền nhau.
- Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (Truyện Kiều)
- Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (Truyện Kiều)
- Đoàn ô-tô vận tải
- Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung.
- Đoàn chủ tịch.
- Đoàn thư kí hội nghị
- Tổ chức gồm những người hoạt động vì một mục đích chung.
- Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
- Đoàn văn công
- Tổ chức của quân đội trên đơn vị đội.
- Cả đoàn được.
- Bác.
- Hồ khen.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "đoàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)