Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗṵʔŋ˨˩ɗṵŋ˨˨ɗuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuŋ˨˨ɗṵŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đụng

  1. Chung nhau mỗi người một phần thịt (trong việc mổ lợn, bò....) để ăn uống.
    Mỗi nhà đụng một chân.
    Ăn đụng.
  2. Chạm mạnh vào khi dời chỗ, chuyển động.
    Hai xe đụng nhau.
    Mất điện, đi đụng cả đầu vào cửa.
  3. Gặp một cách bất ngờ hoặc tình cờ.
    Trên đường đi đụng phải biệt kích.
    Đụng đâu giải thích đó.
  4. Động đến, đả động đến.
    Đụng đến các vấn đề phức tạp.
  5. Lấy nhau, kết hôn với nhau.
    Chồng chèo thì vợ cũng chèo,.
    Hai đứa cùng nghèo lại đụng với nhau. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa