đụng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
đụng
- Chung nhau mỗi người một phần thịt (trong việc mổ lợn, bò....) để ăn uống.
- Mỗi nhà đụng một chân.
- Ăn đụng.
- Chạm mạnh vào khi dời chỗ, chuyển động.
- Hai xe đụng nhau.
- Mất điện, đi đụng cả đầu vào cửa.
- Gặp một cách bất ngờ hoặc tình cờ.
- Trên đường đi đụng phải biệt kích.
- Đụng đâu giải thích đó.
- Động đến, đả động đến.
- Đụng đến các vấn đề phức tạp.
- Lấy nhau, kết hôn với nhau.
- Chồng chèo thì vợ cũng chèo,.
- Hai đứa cùng nghèo lại đụng với nhau. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)