ròng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤wŋ˨˩ | ʐawŋ˧˧ | ɹawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹawŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaròng
Tính từ
sửaròng
- (Kết hợp hạn chế) . Nguyên chất (thường nói về kim loại).
- Vàng ròng.
- Sắt ròng.
- (Chm.; dùng sau d., trong một số tổ hợp) . Thuần tuý.
- Thu nhập ròng của ngân sách.
- Sản lượng ròng.
- (Cũ; dùng phụ trước d., kết hợp hạn chế) . Chỉ toàn là, không có xen một thứ nào khác.
- Mặc ròng nâu sồng.
- Nói ròng những chuyện không đâu.
- (dùng phụ sau d. chỉ thời gian và sau một số đg. ). Liên tục trong suốt cả một khoảng thời gian dài.
- Đi một đêm ròng.
- Suốt mấy năm ròng.
- Thức ròng mấy đêm.
Động từ
sửaròng
- (Nước thuỷ triều) Rút xuống.
- Nước ròng.
- Chảy thành dòng, thành vệt (thường là trên cơ thể).
- Mấy giọt mồ hôi ròng xuống má.
- Nước mắt tuôn ròng.
- Nước mưa chảy ròng trên mặt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ròng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)