ròng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửaròng
- (Kết hợp hạn chế) . Nguyên chất (thường nói về kim loại).
- Vàng ròng.
- Sắt ròng.
- (Chm.; dùng sau d., trong một số tổ hợp) . Thuần tuý.
- Thu nhập ròng của ngân sách.
- Sản lượng ròng.
- (Cũ; dùng phụ trước d., kết hợp hạn chế) . Chỉ toàn là, không có xen một thứ nào khác.
- Mặc ròng nâu sồng.
- Nói ròng những chuyện không đâu.
- (dùng phụ sau d. chỉ thời gian và sau một số đg. ). Liên tục trong suốt cả một khoảng thời gian dài.
- Đi một đêm ròng.
- Suốt mấy năm ròng.
- Thức ròng mấy đêm.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "ròng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)