Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩vɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vẻ

  1. Diện mạo được đánh giá trên đại thểxinh đẹp.
    Cảnh vật ở đây có vẻ đẹp riêng .
    Mỗi cô đẹp một vẻ.
    Muôn màu muôn vẻ.
    Càng nhìn vẻ ngọc càng say khúc vàng (Truyện Kiều)
  2. Biểu hiện của tình cảm, tinh thần trên nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ.
    Đôi mắt cô đượm một vẻ buồn.

Tham khảo

sửa