gióng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zawŋ˧˥ | ja̰wŋ˩˧ | jawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawŋ˩˩ | ɟa̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagióng
- Đoạn thân cây giữa hai đốt.
- Gióng mía.
- Gióng tre.
- Thanh gỗ hay tre để chắn ngang cổng hay cửa chuồng trâu.
- Thanh gỗ, ống tre để kê đồ vật lên cho khỏi ẩm.
- Gióng củi.
- Dụng cụ bằng tre, mây, để đặt đồ vật lên mà gánh.
- Giả. -.
Động từ
sửagióng
- Đánh trống để thúc giục.
- Gióng dân làng ra hộ đê.
- Thúc ngựa đi.
- Lên yên gióng ngựa ra đi (
Nhđm
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nhđm, thêm nó vào danh sách này.)
- Lên yên gióng ngựa ra đi (
- Xếp cho cân, cho đều.
- Gióng cặp áo.
- So sánh, đối chiếu.
- Gióng bản dịch với nguyên văn.
- Thúc giục và khuyến khích.
- Gióng giả bà con ra đồng làm cỏ.
- Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn.
- Gióng giả mãi nhưng chưa thấy động tĩnh gì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gióng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)