dưng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨŋ˧˧ | jɨŋ˧˥ | jɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨŋ˧˥ | ɟɨŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửadưng
- Không có họ với mình.
- Người dưng nước lã. (tục ngữ)
- Không bận rộn.
- Ngày dưng không bận như ngày mùa.
- Trgt. Rỗi rãi.
- Ăn dưng ngồi rồi. (tục ngữ)
- Dạo này ở dưng cũng buồn.
Động từ
sửadưng
- (Biến âm của dâng) .
- Đưa lên cấp trên một cách cung kính.
- Dưng lễ vật
- Nói nước lên cao.
- Mưa nhiều, nước sông đã dưng lên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)