Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dưng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zɨŋ
˧˧
jɨŋ
˧˥
jɨŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟɨŋ
˧˥
ɟɨŋ
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
孕
:
dằng
,
dưng
,
đặng
,
dửng
,
dựng
,
dặng
,
rặng
仍
:
dằng
,
nhang
,
dưng
,
nhưng
,
nhùng
,
nhăng
,
nhẳng
,
nhựng
,
dửng
,
dựng
,
những
,
dừng
凌
:
lâng
,
dưng
,
lăn
,
lừng
,
rưng
,
lăng
,
lưng
𤼸
:
dưng
,
dâng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đứng
đụng
dựng
dụng
dùng
đừng
đúng
dừng
dũng
đựng
Tính từ
dưng
Không có họ với
mình
.
Người
dưng
nước lã. (
tục ngữ
)
Không
bận
rộn
.
Ngày
dưng
không bận như ngày mùa.
Trgt
.
Rỗi
rãi
.
Ăn
dưng
ngồi rồi. (
tục ngữ
)
Dạo này ở
dưng
cũng buồn.
Động từ
sửa
dưng
(
Biến âm của dâng
)
.
Đưa
lên
cấp
trên một cách
cung kính
.
Dưng
lễ vật
Nói
nước lên cao.
Mưa nhiều, nước sông đã
dưng
lên.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
dưng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)