Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨŋ˧˧jɨŋ˧˥jɨŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɨŋ˧˥ɟɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

dưng

  1. Không có họ với mình.
    Người dưng nước lã. (tục ngữ)
  2. Không bận rộn.
    Ngày dưng không bận như ngày mùa.
  3. Trgt. Rỗi rãi.
    Ăn dưng ngồi rồi. (tục ngữ)
    Dạo này ở dưng cũng buồn.

Động từ

sửa

dưng

  1. (Biến âm của dâng) .
  2. Đưa lên cấp trên một cách cung kính.
    Dưng lễ vật
  3. Nói nước lên cao.
    Mưa nhiều, nước sông đã dưng lên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa