Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiən˧˧ʨwiəŋ˧˥ʨwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˥ʨwiən˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

chuyên

  1. Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì.
    Chuyên nghề viết văn.
    Ai chuyên việc nấy.
    Ruộng chuyên trồng lúa.
  2. kiến thức chuyên môn sâu.
    Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng.
  3. (Dùng phụ sau đg.) . (Làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên; chăm.
    Học rất chuyên.

Động từ

sửa

chuyên

  1. Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền.
    Chuyên trà.
    Ấm chuyên.
  2. Mang, chuyển từ tay người này sang tay người kia.
    Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa