Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dụng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.5.1
Đồng nghĩa
1.5.2
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zṵʔŋ
˨˩
jṵŋ
˨˨
juŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟuŋ
˨˨
ɟṵŋ
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “dụng”
甩
:
sủy
,
suất
,
dụng
,
súy
用
:
dụng
佣
:
dụng
,
dong
,
dung
瀜
:
dụng
,
dong
,
dung
滆
:
dụng
,
lịch
,
hách
Phồn thể
用
:
dụng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
甩
:
dụng
,
suý
,
soải
用
:
dụng
,
dộng
,
rụng
,
đụng
,
vùng
,
rùng
,
dòng
,
giùn
,
giùm
,
giùng
,
dùng
佣
:
dụng
,
dung
,
nhúng
瀜
:
dụng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dung
đứng
đụng
dựng
dưng
dùng
đừng
đúng
dừng
dũng
đựng
Động từ
dụng
(
Ít dùng
)
Dùng
.
Phép
dụng
binh của Trần Hưng Đạo.
Đồng nghĩa
sửa
lợi dụng
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
dụng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)