Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
voʔo˧˥jo˧˩˨jo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo̰˩˧vo˧˩vo̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

vỗ

  1. Đập bàn tay vào vật gì.
    Vỗ bụng.
  2. Đập vào.
    Sóng vỗ bờ.
    Sóng dồn mặt nước, vỗ long bong (Hồ Xuân Hương)
  3. Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường.
    Gần đến tết phải vỗ con lợn.
    Vỗ con gà thiến.
  4. không trả lại cái đáng lẽ mình phải trả.
    Vỗ nợ.
    Vỗ ơn.

̉

Đồng nghĩa

sửa
  1. đập
  2. đánh

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa