vỗ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
voʔo˧˥ | jo˧˩˨ | jo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo̰˩˧ | vo˧˩ | vo̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửavỗ
- Đập bàn tay vào vật gì.
- Vỗ bụng.
- Đập vào.
- Sóng vỗ bờ.
- Sóng dồn mặt nước, vỗ long bong (Hồ Xuân Hương)
- Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường.
- Gần đến tết phải vỗ con lợn.
- Vỗ con gà thiến.
- không trả lại cái đáng lẽ mình phải trả.
- Vỗ nợ.
- Vỗ ơn.
̉
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "vỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)