Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəː˧˥ɓə̰ː˩˧ɓəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˩˩ɓə̰ː˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Thán từ

sửa

bớ

  1. Tiếng gọi người (thường là người ngang hàng hoặc người dưới) ở đằng xa.
    Bớ ba quân tướng sĩ!
    Bớ bà con, cướp, cướp!

Tham khảo

sửa
  • Bớ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam