pha
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faː˧˧ | faː˧˥ | faː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faː˧˥ | faː˧˥˧ |
Từ nguyênSửa đổi
- danh từ
- gốc xác định, tập hợp các phần của một hệ nhiệt động, cảnh diễn ra trong một chốc lát
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “pha”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
pha
- Đèn pha, nói tắt.
- Bật pha ô tô.
Động từSửa đổi
pha
- Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời điểm trong dao động điều hoà.
- Dao động cùng pha.
- Tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học.
- Dòng điện ba pha.
- Cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh nối tiếp trong một chuỗi sự kiện.
- Pha bóng đẹp mắt .
- Vở kịch có nhiều pha hấp dẫn.
- Cho nước sôi vào các loại chè để thành thức uống.
- Pha ấm trà.
- Pha cà phê.
- Hoà đều vào nhau theo tỉ lệ nhất định để thành chất hỗn hợp gì.
- Pha nước chấm.
- Pha màu để vẽ.
- Xen lẫn trong nhau.
- Vải phin pha ni lông.
- Đất cát pha.
- Giọng miền Trung pha Bắc.
- Cắt nhỏ ra từ một khối nguyên.
- Pha thịt.
- Pha cây nứa.
Đồng nghĩaSửa đổi
- gốc xác định
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "pha". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pʰaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pʰaː˦˥]
Danh từSửa đổi
pha