va
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
va
- Đại từ ngôi thứ ba, chỉ đàn ông dùng với ý coi thường.
- Suốt một đời va sẽ khổ sở (Đặng Thai Mai)
- Chạm mạnh.
- Em bé ngã va vào ghế.
Tham khảo
sửa- "va", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)