Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ː˧˩˧jaː˧˩˨jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaː˧˩va̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
Một cành vả

vả

  1. Cây cùng họ với sung, to, quả lớn hơn quả sung, ăn được.
    Lòng vả cũng như lòng sung.

Động từ

sửa

vả

  1. Tát mạnh (thường vào miệng).
    Vả cho mấy cái.

Đại từ

sửa

vả

  1. (ph.; kng. ). Anh ta, ông ta (nói về người cùng lứa hoặc lớn tuổi hơn không nhiều, với ý không khinh, không trọng).
    Tôi vừa gặp vả hôm qua.

Liên từ

sửa

vả

  1. Như vả lại
    Tôi không thích, vả cũng không có thì giờ, nên không đi xem.
    Không ai nói gì nữa, vả cũng chẳng còn có chuyện gì để nói.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa