bả
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ː˧˩˧ | ɓaː˧˩˨ | ɓaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˩ | ɓa̰ːʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “bả”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
bả
- Thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ.
- Bả chuột.
- Đánh bả.
- Cái có sức cám dỗ hoặc có thể đánh lừa, lôi kéo vào chỗ nguy hiểm hoặc xấu xa, hư hỏng.
- Ăn phải bả.
- Bả vinh hoa.
- Sợi xe bằng tơ, gai, dùng để buộc diều, đan lưới.
Đại từSửa đổi
bả
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "bả". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaː˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaː˨˦]
Tính từSửa đổi
bả