Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ̰ʔp˨˩ɓɛ̰p˨˨ɓɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛp˨˨ɓɛ̰p˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

bẹp

  1. (Vật có hình khối) Bị biến dạngthể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép.
    Quả bóng bẹp hết hơi.
    Cái nón bẹp.
    Vê tròn, bóp bẹp (tục ngữ).
  2. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Ở tình trạng mất hết khả năng vận động, tựa như bị ép chặt vào một nơi.
    Bị ốm, nằm bẹp ở nhà.
    Đè bẹp cuộc nổi loạn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa