bẹp
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ̰ʔp˨˩ | ɓɛ̰p˨˨ | ɓɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛp˨˨ | ɓɛ̰p˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từSửa đổi
bẹp
- (Vật có hình khối) Bị biến dạng và thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép.
- Quả bóng bẹp hết hơi.
- Cái nón bẹp.
- Vê tròn, bóp bẹp (tục ngữ).
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Ở tình trạng mất hết khả năng vận động, tựa như bị ép chặt vào một nơi.
- Bị ốm, nằm bẹp ở nhà.
- Đè bẹp cuộc nổi loạn.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "bẹp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)