Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
va̰j˧˩˧jaj˧˩˨jaj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaj˧˩va̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vảy

  1. Mảnh nhỏcứng xếp úp lên nhaungoài da một số động vật như , tê tê.
    Đánh vảy cá.
    Vảy tê tê.
  2. Vật trông giống vảy cá.
    Nốt đậu đã tróc vảy.
    Mụn đã đóng vảy.

Động từ

sửa

vảy

  1. nước thành những hạt nhỏ.
    Vảy nước ra sân rồi mới quét để khỏi bốc bụi.
  2. Giơ cao rổ rau mới rửa, rồi hất mạnh xuống để nước bắn ra.
    Vảy rổ rau sống.

Tham khảo

sửa