vảy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰j˧˩˧ | jaj˧˩˨ | jaj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaj˧˩ | va̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavảy
- Mảnh nhỏ và cứng xếp úp lên nhau ở ngoài da một số động vật như cá, tê tê.
- Đánh vảy cá.
- Vảy tê tê.
- Vật trông giống vảy cá.
- Nốt đậu đã tróc vảy.
- Mụn đã đóng vảy.
Động từ
sửavảy
- Té nước thành những hạt nhỏ.
- Vảy nước ra sân rồi mới quét để khỏi bốc bụi.
- Giơ cao rổ rau mới rửa, rồi hất mạnh xuống để nước bắn ra.
- Vảy rổ rau sống.
Tham khảo
sửa- "vảy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)