bè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bè
- Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v. v. ) được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước.
- Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước.
- Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng.
- Phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng.
Dịch
sửa- Khối hình tấm gồm nhiều thân cây được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển tên sông nước.
- Tiếng Anh: raft
- Tiếng Hà Lan: vlot het ~
- Tiếng Pháp: radeau gđ
- Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước.
- Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng.
- Tiếng Hà Lan: kliek de ~
- Phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng.
- Tiếng Hà Lan: partij de ~ (gc)
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "bè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)