phách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
phách
- Cách làm riêng của từng người.
- Mỗi người làm một phách.
- Nhạc cụ gồm một thanh tre và hai dùi gỗ, gõ thành tiếng gọn và giòn.
- Dịp phách của đào nương.
- Thông reo dịp phách, suối tuôn phím đàn (Bích câu kỳ ngộ)
- Vía của mỗi người.
- Hồn xiêu phách lạc.
- Phần ghi họ, tên, số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi.
- Rọc phách.
- Ráp phách.
- (Vật lý học) Mỗi một chu trình biến đổi biên độ của dao động tổng hợp xảy ra khi cộng hai dao động điều hoà có tần số gần bằng nhau.
- Tần số của chu trình biến đổi gọi là tần số phách.
- Mũi thuyền.
- Chèo phách.
- Trgt Khoác lác; Làm bộ.
- Nói phách.
- Làm phách.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)