Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faŋ˧˧faŋ˧˥faŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faŋ˧˥faŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

phăng

  1. Ngay lập tức.
    Làm phăng cho xong.

Tính từ

sửa

phăng

  1. Thẳng thắn, dứt khoát.
    Nói phăng.
    Chặt phăng.

Danh từ

sửa

phăng

  1. Xem phăng-tê-di

Động từ

sửa

phăng

  1. Xem phăng-tê-di

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

phăng

  1. chôn.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên