Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˥ɓa̰ː˩˧ɓaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˩˩ɓa̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

  1. Tước liền sau tước hầu trong bậc thang chức tước phong kiến.
  2. Thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến Trung Quốc cổ đại.
    Xưng hùng xưng .
  3. (Kng.) . Ác (nói tắt).
    Vạch .
  4. Bá hộ (gọi tắt).
  5. (Ph.) . Chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
  6. (Ph.) . Báng (súng).
    Khẩu súng trường đỏ.

Động từ Sửa đổi

  1. Quàng tay (lên vai, cổ).
    vai cổ.
    Tầm gửi cành dâu (bám vào cành dâu).
  2. (Id.) Như bách ("trăm")
    Thuốc trị chứng.
    quan.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Mường Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

  1. Bả.

Động từ Sửa đổi

  1. Nôn, mửa.

Tham khảo Sửa đổi

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002). Từ điển Mường-Việt. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Văn Hoá Dân Tộc. tr.29.

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

  1. đổ.

Danh từ Sửa đổi

  1. vai.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tày Sa Pa Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

  1. điên.