vá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaː˧˥ | ja̰ː˩˧ | jaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaː˩˩ | va̰ː˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavá
Tính từ
sửavá
Động từ
sửavá
- Khâu một miếng vải vào chỗ rách, để cho lành lặn.
- Áo rách khéo vá hơn lành vụng may. (tục ngữ)
- Bịt kín một chỗ thủng.
- Vá săm xe đạp.
- Lấp một chỗ trũng.
- Vá đường.
Tham khảo
sửa- "vá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)