Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phái
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
faːj
˧˥
fa̰ːj
˩˧
faːj
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
faːj
˩˩
fa̰ːj
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phái”
湃
:
bái
,
bành
,
bình
,
phái
𠂢
:
phái
蒍
:
vị
,
phái
,
vĩ
哌
:
hưởng
,
phái
蒎
:
phái
沛
:
bái
,
một
,
phái
浿
:
bái
,
phối
,
phái
派
:
ba
,
phái
Phồn thể
沛
:
bái
,
phái
湃
:
phái
浿
:
bái
,
phối
,
phái
派
:
phái
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
湃
:
bái
,
bành
,
phái
沛
:
phẩy
,
phới
,
phay
,
phai
,
phải
,
phảy
,
bái
,
phây
,
phơi
,
pháy
,
phái
蒎
:
phái
哌
:
phái
派
:
phới
,
vé
,
phe
,
phai
,
phải
,
phơi
,
pháy
,
phái
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
phải
phai
Danh từ
phái
Đơn thuốc
.
Phái
thuốc cụ cho rất là cầu kì (
Đặng Thai Mai
)
Nhóm
người
cùng theo một
đường lối
văn hoá
hoặc
chính trị
.
Phái
lãng mạn.
Phái
tả.
Phái
hữu.
Động từ
sửa
phái
Cử
đi làm
một
công tác
gì.
Phái
cán bộ ra ngoại quốc.
Phái
người về nông thôn.
Tham khảo
sửa
"
phái
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)