bể
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḛ˧˩˧ | ɓe˧˩˨ | ɓe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˩ | ɓḛʔ˧˩ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
bể
- Cũ Biển.
- Bể bạc rừng vàng .
- Rủ nhau xuống bể mò cua,.
- Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (ca dao)
- Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng.
- Xây bể nước.
- Bể xăng.
- Đgt., đphg.
- Vỡ.
- Bể chén .
- Gương bể tan.
- Đập bể .
- Bát bể đánh con sao đành. (tục ngữ)
- Hư hỏng, đổ vỡ.
- Làm ăn kiểu này chắc bể.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)