sao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
sao
- Thiên thể nhìn thấy như chấm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm.
- Bầu trời đầy sao
- Hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn.
- Cờ đỏ sao vàng năm cánh.
- Học thuộc những câu có dấu sao'(Nếu bạn biết tên đầy đủ của ', thêm nó vào danh sách này.)
- Váng dầu, mỡ trên mặt nước.
- Bát canh béo nổi đầy sao.
- Chấm trắng nổi trên lông của một số động vật.
- Hươu sao.
- Cây thân gỗ cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, gỗ thường dùng để đóng thuyền.
- cây sao'.
- Đơn vị tính thời gian, tương đương với 1 giây (1 giây bằng 99 sao).
Động từ
sửasao
- Chép, chụp lại thành bản khác theo đúng bản gốc.
- Sao giấy khai sinh.
- Bản sao.
- Sao y bản chính.
- Đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô.
- Sao chè.
- Sao thuốc bắc.
- Từ dùng hỏi nguyên nhân.
- Sao lâu thế?
- Từ dùng hỏi cái không biết cụ thể.
- Có sao không?
- Trt. Từ biểu thị hoặc nhấn mạnh ý ngạc nhiên.
- Cảnh sao buồn thế!
- Thật đáng yêu sao!
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)