sao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːw˧˧ | ʂaːw˧˥ | ʂaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːw˧˥ | ʂaːw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sao”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasao
- Thiên thể nhìn thấy như chấm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm.
- Bầu trời đầy sao
- Hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn.
- Cờ đỏ sao vàng năm cánh.
- Học thuộc những câu có dấu sao'(Nếu bạn biết tên đầy đủ của ', thêm nó vào danh sách này.)
- Váng dầu, mỡ trên mặt nước.
- Bát canh béo nổi đầy sao.
- Chấm trắng nổi trên lông của một số động vật.
- Hươu sao.
- Cây thân gỗ cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, gỗ thường dùng để đóng thuyền.
- cây sao'.
- Đơn vị tính thời gian, tương đương với 1 giây (1 giây bằng 99 sao).
Động từ
sửasao
- Chép, chụp lại thành bản khác theo đúng bản gốc.
- Sao giấy khai sinh.
- Bản sao.
- Sao y bản chính.
- Đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô.
- Sao chè.
- Sao thuốc bắc.
- Từ dùng hỏi nguyên nhân.
- Sao lâu thế?
- Từ dùng hỏi cái không biết cụ thể.
- Có sao không?
- Trt. Từ biểu thị hoặc nhấn mạnh ý ngạc nhiên.
- Cảnh sao buồn thế!
- Thật đáng yêu sao!
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Đông Hương
sửaĐộng từ
sửasao
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /šaw¹/
Danh từ
sửasao
- (Cổ Liêm) sao.