Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵʔ˨˩ tʰḛ˧˩˧kṵ˨˨ tʰe˧˩˨ku˨˩˨ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˨˨ tʰe˧˩kṵ˨˨ tʰe˧˩kṵ˨˨ tʰḛʔ˧˩

Từ nguyên

sửa

Từ cụ (“đầy đủ”) + thể (“cách thức”).

Tính từ

sửa

cụ thể

  1. Tồn tại thực tế, hiển nhiên, xác thực.
    Những sự vật cụ thể trước mắt
  2. Có thể nhận biết được bằng giác quan hay hình dung được dễ dàng.
    Nghệ thuật chú ý đến cá tính vì có tính cách cụ thể (Đặng Thai Mai)

Tham khảo

sửa