trừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̤ŋ˨˩ | tʂɨŋ˧˧ | tʂɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trừng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatrừng
- Mở to mắt và nhìn xoáy vào để biểu lộ sự tức giận, sự hăm doạ.
- Trừng mắt ra hiệu con không được ăn nói buông tuồng với người lớn.
Tham khảo
sửa- "trừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)