Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trừng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨɨ̤ŋ
˨˩
tʂɨŋ
˧˧
tʂɨŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂɨŋ
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trừng”
征
:
chinh
,
chuỷ
,
chủy
,
trừng
,
trủy
,
trưng
澂
:
trừng
澄
:
trừng
惩
:
trừng
瞪
:
trừng
懲
:
trừng
徵
:
chinh
,
chuỷ
,
chủy
,
trừng
,
trủy
,
trung
,
chưng
,
trưng
徴
:
chuỷ
,
chủy
,
trừng
,
trưng
墝
:
trừng
,
sao
,
nghiêu
Phồn thể
澂
:
trừng
瞪
:
trừng
徴
:
trừng
,
chủy
,
trưng
懲
:
trừng
澄
:
trừng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
澂
:
trừng
澄
:
chừng
,
xừng
,
trừng
惩
:
trừng
瞪
:
trừng
,
trưng
懲
:
chừng
,
rưng
,
trừng
,
sắm
𥋔
:
trừng
,
trưng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trũng
Trung
trúng
trưng
trùng
trung
trụng
trứng
Động từ
trừng
Mở
to
mắt
và
nhìn
xoáy
vào để
biểu lộ
sự
tức giận
, sự
hăm
doạ
.
Trừng
mắt ra hiệu con không được ăn nói buông tuồng với người lớn.
Tham khảo
sửa
"
trừng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)