Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawk˧˥ʂa̰wk˩˧ʂawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawk˩˩ʂa̰wk˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sóc

  1. Thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi , chuyền cành rất nhanh, ăn quả hạtbúp cây.
    Nhanh như sóc.
  2. Đơn vị dân cư nhỏ nhấtvùng dân tộc thiểu số Khmer tại Nam Bộ, tương đương với làng.

Tham khảo sửa