Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ʐa̰ːw˩˧ɹaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˩˩ɹa̰ːw˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ráo

  1. Đã khô, không còn thấm nước.
    Quần áo đã ráo.
    Đường đã ráo.
    Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời. (ca dao)
    Nói ráo cả họng.
    Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố Hữu)
  2. Trgt.
  3. Không còn gì.
    Hết.
    Cả tiền.
  4. Hết cả.
    Quần áo ướt ráo.

Tham khảo

sửa