Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sa̤ːw˨˩saːw˧˧saːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
saːw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xào

  1. Nấu thức ăn với dầu hay mỡ và cho mắm muối vào, trộn đều.
    Ai từng mặc áo không bâu, ăn cơm không đũa, ăn rau không xào. (ca dao)
    Mùi đồ xào theo chiều gió đưa vào (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo

sửa