Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xaːw˧˧kʰaːw˧˥kʰaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaːw˧˥xaːw˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

khao

  1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng.
    Mổ trâu mổ bò ăn khao.
    Khao vọng.
  2. Thết đãi người lập công lớn.
    Mở rượu khao tất cả quân sĩ.
    Khao binh.
    Khao lạo.
    Khao quân.
    Khao thưởng.
  3. Thết đãi nhân lúc vui vẻ.
    Khao một chầu bia.
    Khao một buổi xem ca nhạc.
  4. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống.
    Khao than trên tầng cao.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

khao

  1. sao