Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləp˧˥ lajŋ˧˥lə̰p˩˧ la̰n˩˧ləp˧˥ lan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˩˩ lajŋ˩˩lə̰p˩˧ la̰jŋ˩˧

Tính từ

sửa

lấp lánh

  1. (Đgt.) Phát ra ánh sáng không liên tục, khi yếu khi mạnh, nhưng lặp đi lặp lại đều đặn, vẻ sinh động.
    Những vì sao lấp lánh .
    Gươm thiêng lấp lánh bên lưng nhẹ .
    Mặt trời chiếu thẳng vào dòng nước lấp lánh như người ta đang dát một mẻ vàng vừa luyện xong.
    Ánh trăng lấp lánh trên tàu chuối ướt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa