Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɛ̰ʔw˨˩tɛ̰w˨˨tɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɛw˨˨tɛ̰w˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tẹo

  1. Khng. Lượng quá nhỏ, quá ít, coi như không đáng kể.
    Chia cho mỗi người một tẹo gọi là.
    Đợi cho một tẹo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa