Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

lao n; số nhiều laos, lao /ˈlɑʊ/

  1. (Thuộc) Người Lào.
  2. (Thuộc) Tiếng Lào.

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːw˧˧laːw˧˥laːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːw˧˥laːw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lao

  1. Bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v. V.
    Lao phổi.
    Lao hạch.
    Phòng chống lao.
  2. Nhà lao (nói tắt).
    Bị nhốt trong lao.
  3. Binh khí thời xưa hình cái gậy dài, có đầu sắt nhọn.
    Đâm lao.
  4. Dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa.
    Kỉ lục phóng lao.

Động từ sửa

lao

  1. Phóng mạnh một vật dài. sào.
    Mũi tên lao đi vun vút.
  2. Di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước.
    Chiếc xe lao xuống dốc.
    Chạy lao theo.
  3. Dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì.
    Lao vào công tác.
  4. (Chm.) . Đưa rầm cầu ra đặt lên mốtrụ.
    Lao cầu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa