rao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ | ʐaːw˧˥ | ɹaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːw˧˥ | ɹaːw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarao
- Làm cho ai cũng có thể biết bằng cách nói to lên ở nơi công cộng hoặc đăng báo.
- Mõ rao mời làng ra đình bổ thuế.
- Rao hàng.
- Bán rao.
- Mục rao vặt trên báo.
Tham khảo
sửa- "rao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)