váng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaːŋ˧˥ | ja̰ːŋ˩˧ | jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːŋ˩˩ | va̰ːŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaváng
- Lớp mỏng kết đọng trên bề mặt của một chất lỏng.
- Váng dầu.
- Mỡ đóng váng.
- Mặt ao nổi váng.
- (Ph.) . Mạng (nhện).
- Quét váng nhện.
Tính từ
sửaváng
- Ở trạng thái hơi chóng mặt, khó chịu trong người.
- Bị váng đầu, sổ mũi.
- Đầu váng mắt hoa.
- Váng mình khó ở.
- (Thường dùng phụ cho đg.) . Vang to lên đến mức làm chói tai, khó chịu.
- Hét váng lên.
- Tiếng chó sủa váng lên.
- Có cảm giác như không còn nghe được gì, do bị tác động của âm thanh có cường độ quá mạnh.
- Tiếng gào thét nghe váng cả tai.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "váng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)