Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saw˧˧ʂaw˧˥ʂaw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaw˧˥ʂaw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

sau

  1. Trái với trước.
    Đuổi hùm cửa trước, rước sói cửa sau. (Trường Chinh)
    Dạo tường chợt thấy mái sau có nhà. (Truyện Kiều)
    Mặt sau tấm vải.
    Hai chân sau của con chó.
  2. Ở một thời gian muộn hơn.

Dịch

sửa

Trái nghĩa

sửa

Phó từ

sửa

sau

  1. Ở một thời gian muộn hơn.
    Trước lạ sau quen. (tục ngữ)
    Rào sau đón trước. (tục ngữ)
    Tôi đến họp sau anh.
  2. phía sau; ở thời gian ngược với trước.

Dịch

sửa

Trái nghĩa

sửa
ở một thời gian muộn hơn
ở phía ngược với trước

Giới từ

sửa

sau

  1. phía sau của; ở thời gian ngược với trước đối với.
    Sau chân theo một vài thằng con con. (Truyện Kiều)
    Sau nhà có vườn.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Trái nghĩa

sửa
ở phía sau của

Tham khảo

sửa

Tiếng Chăm Tây

sửa

Danh từ

sửa

sau

  1. chó.

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít sau sauen
Số nhiều sauer sauene

sau

  1. Trừu, cừu.
    Sauene går ute på marken.
  2. Kẻ ngu đần, dốt nát.
    Du er en sau slik du oppfører deg.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa