sau
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
sau
- Trái với trước.
- Đuổi hùm cửa trước, rước sói cửa sau. (Trường Chinh)
- Dạo tường chợt thấy mái sau có nhà. (Truyện Kiều)
- Mặt sau tấm vải.
- Hai chân sau của con chó.
- Ở một thời gian muộn hơn.
Dịch
sửatrái với trước
|
ở một thời gian muộn hơn
|
Trái nghĩa
sửaPhó từ
sửasau
- Ở một thời gian muộn hơn.
- Trước lạ sau quen. (tục ngữ)
- Rào sau đón trước. (tục ngữ)
- Tôi đến họp sau anh.
- Ở phía sau; ở thời gian ngược với trước.
Dịch
sửaở một thời gian muộn hơn
|
ở phía sau
|
Trái nghĩa
sửaGiới từ
sửaTham khảo
sửa- "sau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)