sau
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saw˧˧ | ʂaw˧˥ | ʂaw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaw˧˥ | ʂaw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasau
- Trái với trước.
- Đuổi hùm cửa trước, rước sói cửa sau. (Trường Chinh)
- Dạo tường chợt thấy mái sau có nhà. (Truyện Kiều)
- Mặt sau tấm vải.
- Hai chân sau của con chó.
- Ở một thời gian muộn hơn.
Dịch
sửatrái với trước
|
ở một thời gian muộn hơn
|
Trái nghĩa
sửaPhó từ
sửasau
- Ở một thời gian muộn hơn.
- Trước lạ sau quen. (tục ngữ)
- Rào sau đón trước. (tục ngữ)
- Tôi đến họp sau anh.
- Ở phía sau; ở thời gian ngược với trước.
Dịch
sửaở một thời gian muộn hơn
|
ở phía sau
|
Trái nghĩa
sửa- ở một thời gian muộn hơn
- ở phía ngược với trước
Giới từ
sửasau
- Ở phía sau của; ở thời gian ngược với trước đối với.
- Sau chân theo một vài thằng con con. (Truyện Kiều)
- Sau nhà có vườn.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaở phía sau của
Trái nghĩa
sửa- ở phía sau của
Tham khảo
sửa- "sau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Chăm Tây
sửaDanh từ
sửasau
- chó.
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | sau | sauen |
Số nhiều | sauer | sauene |
sau gđ
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "sau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)