đẩy mạnh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰j˧˩˧ ma̰ʔjŋ˨˩ | ɗəj˧˩˨ ma̰n˨˨ | ɗəj˨˩˦ man˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəj˧˩ majŋ˨˨ | ɗəj˧˩ ma̰jŋ˨˨ | ɗə̰ʔj˧˩ ma̰jŋ˨˨ |
Động từ
sửa- Thúc đẩy cho phát triển nhanh, mạnh lên.
- Đẩy mạnh phong trào thi đua.
- Đẩy mạnh sản xuất.
Tham khảo
sửa- Đẩy mạnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam