油
Tra từ bắt đầu bởi | |||
油 |
Chữ Hán
sửa
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Bút thuận (Nhật Bản) | |||
---|---|---|---|
![]() |
Tra cứu
sửa油 (bộ thủ Khang Hi 85, 水+5, 8 nét, Thương Hiệt 水中田 (ELW), tứ giác hiệu mã 35160, hình thái ⿰氵由)
Ký tự dẫn xuất
sửaTham khảo
sửaTiếng Trung Quốc
sửagiản. và phồn. |
油 |
---|
Sự tiến hóa của chữ 油 |
---|
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) |
Tiểu triện |
![]() |
Chữ hình thanh (形聲 / 形声) : hình 氵 (“water”) + thanh 由 ().
Từ nguyên
sửa(Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại bàn giúp đỡ.)
Cách phát âm 1
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm Hán ngữ):
- (Chú âm phù hiệu): ㄧㄡˊ
- (Thành Đô, SP): you2
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): ю (i͡u, I)
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hồng Kông, Việt bính): jau4 / jau4-2
- (Đài Sơn, Wiktionary): yiu3 / yiu3*
- Cám (Wiktionary): iu4
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): yù
- (Mai Huyện, Quảng Đông): yu2
- Tấn (Wiktionary): iou1
- Mân Bắc (KCR): iû
- Mân Đông (BUC): iù
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): iû
- (Triều Châu, Peng'im): iu5
- Ngô
- (Northern): 6yeu
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): iou2
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄧㄡˊ
- Bính âm thông dụng: yóu
- Wade–Giles: yu2
- Yale: yóu
- Quốc ngữ La Mã tự: you
- Palladius: ю (ju)
- IPA Hán học (ghi chú): /joʊ̯³⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: you2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: iu
- IPA Hán học(ghi chú): /iəu²¹/
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: ю (i͡u, I)
- IPA Hán học (ghi chú): /iou²⁴/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Việt bính: jau4 / jau4-2
- Yale: yàuh / yáu
- Bính âm tiếng Quảng Đông: jau4 / jau4-2
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: yeo4 / yeo4-2
- IPA Hán học (ghi chú): /jɐu̯²¹/, /jɐu̯²¹⁻³⁵/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: yiu3 / yiu3*
- IPA Hán học (ghi chú): /jiu²²/, /jiu²²⁻²²⁵/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: iu4
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /iu³⁵/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Pha̍k-fa-sṳ: yù
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: iuˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: yiu2
- IPA Hán học : /i̯u¹¹/
- (Miền Nam Sixian, bao gồm Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: yù
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: (r)iuˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: yiu2
- IPA Hán học : /(j)i̯u¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: yu2
- IPA Hán học : /iu¹¹/
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: iou1
- IPA Hán học (old-style): /iəu¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: iû
- IPA Hán học (ghi chú): /iu³³/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: iù
- IPA Hán học (ghi chú): /ieu⁵³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: iû
- Tâi-lô: iû
- Phofsit Daibuun: iuu
- IPA (Cao Hùng): /iu²³/
- IPA (Chương Châu): /iu¹³/
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Jinjiang, Đài Bắc): /iu²⁴/
- (Triều Châu)
- Peng'im: iu5
- Phiên âm Bạch thoại-like: iû
- IPA Hán học (ghi chú): /iu⁵⁵/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
- Ngô
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: iou2
- IPA Hán học (ghi chú): /iəu¹³/
- (Trường Sa)
Định nghĩa
sửa- Tên của một con sông cổ đại.
- Dầu: chất béo, dầu mỡ, mỡ heo, xăng dầu, v.v.
- Vẽ; sơn.
- (Tiếng Quảng Đông) Nói tắt của 油漆 (“sơn”).
- (Tiếng Quảng Đông) Tô (with crayons, coloured pencils, oil pastel, etc.).
- (Tiếng Quảng Đông) Nói tắt của 油門/油门 (“accelerator; gas pedal; throttle”).
- Bị dính dầu mỡ.
- Ranh mãnh; trơn.
- Mạnh mẽ, phong phú.
- Sáng bóng.
- Ngọt ngào, bằng lòng
- Xuề xòa và không thành thật
- Tối.
- Tên một họ
Từ ghép
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:zh/templates tại dòng 27: This template has been deprecated. Please use Template:col3 instead..
Hậu duệ
sửaCách phát âm 2
sửa- Quan thoại
- (Bính âm Hán ngữ):
- (Chú âm phù hiệu): ㄧㄡˋ
- Quảng Đông (Việt bính): jau6
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄧㄡˋ
- Bính âm thông dụng: yòu
- Wade–Giles: yu4
- Yale: yòu
- Quốc ngữ La Mã tự: yow
- Palladius: ю (ju)
- IPA Hán học (ghi chú): /joʊ̯⁵¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Việt bính: jau6
- Yale: yauh
- Bính âm tiếng Quảng Đông: jau6
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: yeo6
- IPA Hán học (ghi chú): /jɐu̯²²/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
Định nghĩa
sửaTham khảo
sửa- “油”, trong 漢語多功能字庫, 香港中文大學 / 香港中文大学 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- Bản mẫu:thcwd
Tiếng Miyako
sửaTiếng Nhật
sửaKanji
sửa油
Âm đọc
sửaTừ ghép
sửaTừ ghép
- 橄欖油 (kanran'yu): olive oil
- 魚油 (gyoyu): fish oil
- 苦扁桃油 (kuhentōyu): bitter almond oil
- 鯨油 (geiyu): whale oil
- 醤油 (shōyu): soy sauce
- テレビン油 (terebin'yu): turpentine
- 扁桃油 (hentōyu): almond oil
- 松脂油 (matsuyaniabura): turpentine
- 油井 (yusei): oil well
- 油性 (yusei): oiliness; oil-based
- 油田 (yuden): oil field
- 辣油 (rāyu): chili oil
Từ nguyên
sửaTiếng Triều Tiên
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
油 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zu˧˧ zəʔəw˧˥ zu˧˧ zṳ˨˩ zə̤w˨˩ za̤w˨˩ ʨə̤w˨˩ zə̤w˨˩ | ʐu˧˥ jəw˧˩˨ ju˧˥ ju˧˧ jəw˧˧ jaw˧˧ tʂəw˧˧ ʐəw˧˧ | ɹu˧˧ jəw˨˩˦ ju˧˧ ju˨˩ jəw˨˩ jaw˨˩ tʂəw˨˩ ɹəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹu˧˥ ɟə̰w˩˧ ɟu˧˥ ɟu˧˧ ɟəw˧˧ ɟaw˧˧ tʂəw˧˧ ɹəw˧˧ | ɹu˧˥ ɟəw˧˩ ɟu˧˥ ɟu˧˧ ɟəw˧˧ ɟaw˧˧ tʂəw˧˧ ɹəw˧˧ | ɹu˧˥˧ ɟə̰w˨˨ ɟu˧˥˧ ɟu˧˧ ɟəw˧˧ ɟaw˧˧ tʂəw˧˧ ɹəw˧˧ |