油
Tra từ bắt đầu bởi | |||
油 |
Chữ Hán
sửa
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Bút thuận (Nhật Bản) | |||
---|---|---|---|
Tra cứu
sửa油 (bộ thủ Khang Hi 85, 水+5, 8 nét, Thương Hiệt 水中田 (ELW), tứ giác hiệu mã 35160, hình thái ⿰氵由)
Ký tự dẫn xuất
sửaTham khảo
sửaTiếng Trung Quốc
sửagiản. và phồn. |
油 |
---|
Sự tiến hóa của chữ 油 |
---|
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) |
Tiểu triện |
Chữ hình thanh (形聲) : hình 氵 (“water”) + thanh 由 ().
Từ nguyên
sửaCách phát âm 1
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).
Định nghĩa
sửa- Tên của một con sông cổ đại.
- Dầu: chất béo, dầu mỡ, mỡ heo, xăng dầu, v.v.
- Vẽ; sơn.
- (Tiếng Quảng Đông) Nói tắt của 油漆 (“sơn”).
- (Tiếng Quảng Đông) Tô (with crayons, coloured pencils, oil pastel, etc.).
- (Tiếng Quảng Đông) Nói tắt của 油門 (“accelerator; gas pedal; throttle”).
- Bị dính dầu mỡ.
- Ranh mãnh; trơn.
- Mạnh mẽ, phong phú.
- Sáng bóng.
- Ngọt ngào, bằng lòng
- Xuề xòa và không thành thật
- Tối.
- Tên một họ
Từ ghép
sửaTừ dẫn xuất của 油
Hậu duệ
sửaCách phát âm 2
sửaĐịnh nghĩa
sửa- † Dạng thay thế của 釉 (“to glaze”).
- Bản mẫu:zh-used in
Tham khảo
sửaTiếng Miyako
sửaKanji
sửa油
Từ nguyên
sửaCùng gốc với tiếng Nhật 油 (abura).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửa油 (hiragana あっゔぁ, romaji avva)
- Dầu.
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửa油
Âm đọc
sửaTừ ghép
sửaTừ ghép
- 橄欖油 (kanran'yu): olive oil
- 魚油 (gyoyu): fish oil
- 苦扁桃油 (kuhentōyu): bitter almond oil
- 鯨油 (geiyu): whale oil
- 醤油 (shōyu): soy sauce
- テレビン油 (terebin'yu): turpentine
- 扁桃油 (hentōyu): almond oil
- 松脂油 (matsuyaniabura): turpentine
- 油井 (yusei): oil well
- 油性 (yusei): oiliness; oil-based
- 油田 (yuden): oil field
- 辣油 (rāyu): chili oil
Từ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
油 |
あぶら Lớp: 3 |
kun’yomi |
Lỗi Lua trong Mô_đun:headword tại dòng 565: bad argument #1 to 'ipairs' (table expected, got nil).
Tiếng Triều Tiên
sửaHanja
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:headword tại dòng 498: In full_headword(), `data.translits` must be an array but is a string.
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
油 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zu˧˧ zəʔəw˧˥ zu˧˧ zṳ˨˩ zə̤w˨˩ za̤w˨˩ ʨə̤w˨˩ zə̤w˨˩ | ʐu˧˥ jəw˧˩˨ ju˧˥ ju˧˧ jəw˧˧ jaw˧˧ tʂəw˧˧ ʐəw˧˧ | ɹu˧˧ jəw˨˩˦ ju˧˧ ju˨˩ jəw˨˩ jaw˨˩ tʂəw˨˩ ɹəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹu˧˥ ɟə̰w˩˧ ɟu˧˥ ɟu˧˧ ɟəw˧˧ ɟaw˧˧ tʂəw˧˧ ɹəw˧˧ | ɹu˧˥ ɟəw˧˩ ɟu˧˥ ɟu˧˧ ɟəw˧˧ ɟaw˧˧ tʂəw˧˧ ɹəw˧˧ | ɹu˧˥˧ ɟə̰w˨˨ ɟu˧˥˧ ɟu˧˧ ɟəw˧˧ ɟaw˧˧ tʂəw˧˧ ɹəw˧˧ |