Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+6CB9, 油
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-6CB9

[U+6CB8]
CJK Unified Ideographs
[U+6CBA]
Bút thuận
 
Bút thuận (Nhật Bản)
 

Tra cứu sửa

(bộ thủ Khang Hi 85, +5, 8 nét, Thương Hiệt 水中田 (ELW), tứ giác hiệu mã 35160, hình thái)

Ký tự dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Khang Hi từ điển: tr. 614, ký tự 4
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 17253
  • Dae Jaweon: tr. 1007, ký tự 8
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 3, tr. 1585, ký tự 1
  • Dữ liệu Unihan: U+6CB9

Tiếng Trung Quốc sửa

giản.phồn.
 
Wikipedia has articles on:
  • (Written Standard Chinese?)
  • (Cantonese)
  • (Classical)
  • (Min Nan)
  • (Wu)


Sự tiến hóa của chữ
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán)
Tiểu triện
 

Chữ hình thanh (形聲) : hình (water) + thanh ().

Từ nguyên sửa

Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại trang thảo luận.

Cách phát âm 1 sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).

Định nghĩa sửa

Bản mẫu:zh-hanzi

  1. Tên của một con sông cổ đại.
  2. Dầu: chất béo, dầu mỡ, mỡ heo, xăng dầu, v.v.
      ―  yóu  ―  dầu
      ―  zhūyóu  ―  mỡ heo
      ―  shíyóu  ―  xăng; dầu
      ―  yóu  ―  dầu động cơ
    [Cantonese]  ―  lau6 jau4-2 [Việt bính]  ―  rò rỉ dầu
    [Cantonese, phồn.giản.]
    caau2 coi3 jiu3 lok6 jau4. [Việt bính]
    Bạn cần thêm dầu khi xào rau.
  3. Vẽ; sơn.
    [Cantonese]  ―  jau4 uk1 [Việt bính]  ―  sơn nhà
  4. (Tiếng Quảng Đông) Nói tắt của 油漆 (“sơn”).
    [Cantonese, phồn.giản.]
    di1 jau4-2 mei6 gon1 aa3. [Việt bính]
    Sơn vẫn chưa khô.
  5. (Tiếng Quảng Đông) (with crayons, coloured pencils, oil pastel, etc.).
    老師弟弟貼堂 [Cantonese, phồn.giản.]
    lou5 si1 zoeng1 dai6-4 dai6-2 jau4 go2 fuk1 waa2 tip3 tong4. [Việt bính]
    Cô giáo dán bức tranh mà anh tôi đã lên bảng.
  6. (Tiếng Quảng Đông) Nói tắt của 油門 (“accelerator; gas pedal; throttle”).
    [Cantonese]  ―  caai2 jau4-2 [Việt bính]  ―  nhấn ga; tăng tốc
  7. Bị dính dầu mỡ.
  8. Ranh mãnh; trơn.
  9. Mạnh mẽ, phong phú.
  10. Sáng bóng.
  11. Ngọt ngào, bằng lòng
  12. Xuề xòa và không thành thật
  13. Tối.
  14. Tên một họ

Từ ghép sửa

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Việt: dầu (𪽠)

Cách phát âm 2 sửa

Định nghĩa sửa

Bản mẫu:zh-hanzi

  1. Dạng thay thế của (“to glaze”).
  2. Bản mẫu:zh-used in

Tham khảo sửa

Bản mẫu:zh-cat

Tiếng Miyako sửa

Kanji sửa

  • Kun: あっゔぁ (avva)

Từ nguyên sửa

Cùng gốc với tiếng Nhật (abura).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

(hiragana あっゔぁ, romaji avva)

  1. Dầu.

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/templates tại dòng 25: attempt to concatenate a nil value.

Tiếng Nhật sửa

Kanji sửa

(“Kyōiku” kanji lớp 3)

Âm đọc sửa

Từ ghép sửa

Từ nguyên sửa

Kanji trong mục từ này
あぶら
Lớp: 3
kun’yomi

Lỗi Lua trong Mô_đun:headword tại dòng 572: attempt to index field 'wikitext_topic_cat' (a nil value).

Tiếng Triều Tiên sửa

Hanja sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:headword tại dòng 493: In full_headword(), `data.translits` must be an array but is a string.

  1. Dạng hanja? của (oil).

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

ru, dẫu, du, , dầu, dàu, trầu, rầu

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zu˧˧ zəʔəw˧˥ zu˧˧ zṳ˨˩ zə̤w˨˩ za̤w˨˩ ʨə̤w˨˩ zə̤w˨˩ʐu˧˥ jəw˧˩˨ ju˧˥ ju˧˧ jəw˧˧ jaw˧˧ tʂəw˧˧ ʐəw˧˧ɹu˧˧ jəw˨˩˦ ju˧˧ ju˨˩ jəw˨˩ jaw˨˩ tʂəw˨˩ ɹəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹu˧˥ ɟə̰w˩˧ ɟu˧˥ ɟu˧˧ ɟəw˧˧ ɟaw˧˧ tʂəw˧˧ ɹəw˧˧ɹu˧˥ ɟəw˧˩ ɟu˧˥ ɟu˧˧ ɟəw˧˧ ɟaw˧˧ tʂəw˧˧ ɹəw˧˧ɹu˧˥˧ ɟə̰w˨˨ ɟu˧˥˧ ɟu˧˧ ɟəw˧˧ ɟaw˧˧ tʂəw˧˧ ɹəw˧˧