trục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “trục”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
trục
- Bộ phận thẳng và dài quanh đó một vật quay.
- Trục bánh xe.
- Trục đĩa xe đạp.
- (Thiên văn học) . Đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay.
- Trục Quả Đất.
- (Toán học) . Đường thẳng quanh đó một hình phẳng quay và sinh ra một khối tròn xoay trong không gian.
- Đường thẳng trên đó một chiều đã được xác định.
- Hai trục của một đồ thị là trục tung và trục hoành.
- Đường thẳng ở giữa nhiều vật hoặc kéo dài thành nhiều nhánh sang hai bên.
- Trục đối xứng.
- Trục giao thông.
- Đường lối chính trị liên kết hai hay nhiều nước.
- Trục Bá Linh-La Mã-Đông Kinh (Berlin-Roma-Tokyo) trong Thế chiến hai.
Dịch
sửa- tiếng Anh: axis
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "trục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)